Từ điển Thiều Chửu
槍 - thương/sanh
① Ðẽo gỗ làm đồ binh. ||② Cái súng. ||③ Cọc rào. ||④ Rập, như đầu thương địa 頭槍地 rập đầu sát xuống đất. ||⑤ Một âm là sanh, như sàm sanh 攙槍 sao chổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
槍 - sang
Cây súng. Cũng đọc Thương. Xem thêm Thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
槍 - thương
Một thứ binh khí thời xưa, giống cây dáo.


欃槍 - sàm thương || 長槍 - trường thương ||